🔍
Search:
CHỜ THỜI
🌟
CHỜ THỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
남의 것을 빼앗기 위해 상황을 살피며 가만히 기회를 엿보다.
1
CHỜ THỜI, CHỰC SẴN:
Quan sát tình hình và yên lặng rình chờ cơ hội để lấy đi cái của người khác.
-
Danh từ
-
1
남의 것을 빼앗기 위해 상황을 살피며 가만히 기회를 엿봄.
1
CHỜ THỜI, CHỰC SẴN, NHƯ HỔ RÌNH MỒI:
Việc quan sát tình hình và yên lặng rình chờ cơ hội để lấy đi cái của người khác.
🌟
CHỜ THỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
매우 분하고 화가 나서 독한 마음을 먹고 기회를 엿보다.
1.
(NGHIẾN RĂNG):
Rất phẫn nộ và cáu giận nên nảy sinh ý nghĩ tồi tệ và ngồi chờ thời cơ.